DAY 33: Buying Plane Tickets (Listen, look at the pronunciation, and repeat each sentence 3 times)
Is it Air Asia? | /ɪz ɪt eər ˈeɪʒə/ | Có phải là hãng Air Asia không? |
I’d like to buy two tickets to Viet Nam. | /aɪd laɪk tuː baɪ tuː ˈtɪkɪts tuː Viet Nam/ | Tôi muốn mua hai vé về Việt Nam |
Would you like one way or round trip? | /wʊd juː laɪk wʌn weɪ ɔː raʊnd trɪp/ | Bạn muốn một chiều hay khứ hồi? |
When will you be leaving? | /wɛn wɪl juː biː ˈliːvɪŋ/ | Khi nào bạn sẽ rời đi? |
When does the next plane leave? | /wɛn dʌz ðə nɛkst pleɪn liːv/ | Khi nào máy bay tiếp theo rời đi? |
In about two hours. | /ɪn əˈbaʊt tuː ˈaʊəz/ | Trong khoảng hai giờ. |
Two tickets for that flight, please! | /tuː ˈtɪkɪts fɔː ðæt flaɪt, pliːz/ | Cho tôi hai vé cho chuyến bay đó nhé! |
First-class or coach, please? | /ˈfɜːstˈklɑːs ɔː kəʊʧ, pliːz/ | Vé hạng nhất hay vé thường ạ? |
Let me check availability. | /lɛt miː ʧɛk əˌveɪləˈbɪlɪti/ | Hãy để tôi kiểm tra xem còn chỗ không. |
Tickets for that flight are sold out. | /ˈtɪkɪts fɔː ðæt flaɪt ɑː səʊld aʊt/ | Vé cho chuyến bay đó đã được bán hết. |
How about the one after that? | /haʊ əˈbaʊt ðə wʌn ˈɑːftə ðæt/ | Còn chuyến sau đó thì sao? |
Let me see. | /lɛt miː siː/ | Hãy để tôi xem nhé. |
That one still has seats available. | /ðæt wʌn stɪl hæz siːts əˈveɪləbl/ | Chuyến đó vẫn còn chỗ. |
Would you like me to reserve two seats for you? | /wʊd juː laɪk miː tuː rɪˈzɜːv tuː siːts fɔː juː/ | Bạn có muốn tôi giữ hai chỗ cho bạn không? |
Thank you for using our service. | /θæŋk juː fɔː ˈjuːzɪŋ ˈaʊə ˈsɜːvɪs/ | Cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi. |
Bài tập ngày 33:
1. Nghe và Đọc theo
2. Viết lại, luyện nói bằng giả lập tình huống hội thoại
3. Nạp bài học, giả lập tình huống hội thoại trong tiềm thức bằng thiền định
4. Giúp 1 người bất kỳ học tiếng Anh hay bất cứ một cái gì đó mới
5. Trước khi ngủ nhớ lại những gì mình đã giúp cho ai đó học tiếng Anh hay bất kỳ một cái gì đó và cảm thấy thật vui về điều đó và vui vì mình đang dùng cách mới để học tiếng Anh mà ko tốn quá nhiều nỗ lực