Ngày 12: Con số, tiền và siêu thị (P1)

DAY 12: Number and Money, Supermarket (P1) (Nghe và nhìn vào phiên âm đọc theo mỗi câu 3 lần)

Would you like to go to the supermarket? / wʊd juː laɪk tuː gəʊ tuː ðə ˈsjuːpəˌmɑːkɪt/ Bạn có muốn đi siêu thị không?
Do you need to buy anything? / duː juː niːd tuː baɪ ˈɛnɪθɪŋ / Bạn có cần mua gì không?
I need to buy some food for this week / aɪ niːd tuː baɪ sʌm fuːd fɔː ðɪs wiːk/ Tôi cần mua một số thức ăn cho tuần này
I would like to buy a dozen of eggs / aɪ wʊd laɪk tuː baɪ ə ˈdʌzn ɒv ɛgz/ Tôi muốn mua một tá trứng
How much is it? / haʊ mʌʧ ɪz ɪt/ Nó giá bao nhiêu?
Five dollars and fifty cents / faɪv ˈdɒləz ænd ˈfɪfti sɛnts Năm đô la và năm mươi xu
It’s very cheap / ɪts ˈvɛri ʧiːp/ Nó rất rẻ
Could you take for me one pack of sausage, please? /kʊd juː teɪk fɔː miː wʌn pæk ɒv ˈsɒsɪʤ, pliːz/ Lấy cho tôi một gói xúc xích nhé?
Here it is, fifteen dollars / hɪər ɪt ɪz, ˈfɪfˈtiːn ˈdɒləz/ Đây, mười lăm đô la
Oh, it’s quite expensive. / əʊ, ɪts kwaɪt ɪksˈpɛnsɪv/ Ồ, nó khá là đắt
It’s the best sausage I have ever known / ɪts ðə bɛst ˈsɒsɪʤ aɪ hæv ˈɛvə nəʊn/ Đó là xúc xích ngon nhất mà tôi từng biết
Do you need to buy anything else? / duː juː niːd tuː baɪ ˈɛnɪθɪŋ ɛls/ Bạn có cần mua gì khác không?
Let me check / lɛt miː ʧɛk/ Để tôi kiểm tra
Maybe, I buy some milk and cheeses / ˈmeɪbiː, aɪ baɪ sʌm mɪlk ænd ˈʧiːzɪz/ Có lẽ, tôi mua một ít sữa và pho mát
Which one is better? / wɪʧ wʌn ɪz ˈbɛtə/ Cái nào tốt hơn?

Bài tập ngày 12:
1. Nghe và Đọc theo
2. Viết lại, luyện nói bằng giả lập tình huống hội thoại
3. Nạp bài học, giả lập tình huống hội thoại trong tiềm thức bằng thiền định
4. Giúp 1 người bất kỳ học tiếng Anh hay bất cứ một cái gì đó mới
5. Trước khi ngủ nhớ lại những gì mình đã giúp cho ai đó học tiếng Anh hay bất kỳ một cái gì đó và cảm thấy thật vui về điều đó và vui vì mình đang dùng cách mới để học tiếng Anh mà ko tốn quá nhiều nỗ lực

Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger