Ngày 64: Giúp tôi tìm cái ví

Day 64: Help me find my purse (Listen, look at the pronunciation, and repeat each sentence 3 times)

Can you do me a favor? /kæn juː duː miː ə ˈfeɪvə/ Bạn có thể làm cho tôi một việc không?
I can’t find my purse. /aɪ kɑːnt faɪnd maɪ pɜːs/ Tôi không thể tìm thấy ví của mình.
I’ll help you look for it. /aɪl hɛlp juː lʊk fɔːr ɪt/ Tôi sẽ giúp bạn tìm kiếm nó.
What color is it? /wɒt ˈkʌlər ɪz ɪt/ Nó có màu gì?
Have you searched your desk drawer yet? /hæv juː sɜːʧt jɔː dɛsk ˈdrɔːə jɛt/ Bạn đã lục tìm ngăn bàn của mình chưa?
I’ve already looked there. /aɪv ɔːlˈrɛdi lʊkt ðeə/ Tôi đã kiếm ở đó rồi.
I’ll look in the living room. /aɪl lʊk ɪn ðə ˈlɪvɪŋ ruːm/ Tôi sẽ kiếm trong phòng khách.
Did you find it? /dɪd juː faɪnd ɪt/ Bạn đã tìm ra nó chưa?
It’s not in there. /ɪts nɒt ɪn ðeə/ Nó không ở đó.
When was the last time you saw it? /wɛn wɒz ðə lɑːst taɪm juː sɔː ɪt/ Lần cuối cùng bạn nhìn thấy nó là khi nào?
I had it when I went to the stationery this morning. /aɪ hæd ɪt wɛn aɪ wɛnt tuː ðə ˈsteɪʃnəri ðɪs ˈmɔːnɪŋ/ Tôi đã có nó khi tôi đến tiệm văn phòng phẩm sáng nay.
Did you leave it there? /dɪd juː liːv ɪt ðeə/ Bạn có để nó ở đó không?
I will go there and ask them if anyone found it. /aɪ wɪl gəʊ ðeər ænd ɑːsk ðɛm ɪf ˈɛnɪwʌn faʊnd ɪt/ Tôi sẽ đến đó và hỏi họ xem có ai tìm thấy nó không.
Wait! Is it this? /weɪt! ɪz ɪt ðɪs/ Đợi đã! Là cái này phải không?
Thanks for helping me find it. /θæŋks fɔː ˈhɛlpɪŋ miː faɪnd ɪt/ Cảm ơn vì đã giúp tôi tìm thấy nó.

Bài tập ngày 64:
1. Nghe và Đọc theo
2. Viết lại, luyện nói bằng giả lập tình huống hội thoại
3. Nạp bài học, giả lập tình huống hội thoại trong tiềm thức bằng thiền định
4. Giúp 1 người bất kỳ học tiếng Anh hay bất cứ một cái gì đó mới
5. Trước khi ngủ nhớ lại những gì mình đã giúp cho ai đó học tiếng Anh hay bất kỳ một cái gì đó và cảm thấy thật vui về điều đó và vui vì mình đang dùng cách mới để học tiếng Anh mà ko tốn quá nhiều nỗ lực

Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger