Ngày 67: Ba mẹ tôi sắp đến

Day 67: My parents are coming (Listen, look at the pronunciation, and repeat each sentence 3 times)

Are you still up? /ɑː juː stɪl ʌp/ Bạn còn thức chứ?
You sound tired. /juː saʊnd ˈtaɪəd/ Bạn có vẻ mệt mỏi.
Is everything alright? /ɪz ˈɛvrɪθɪŋ ɔːlˈraɪt/ Mọi thứ ổn cả chứ?
I’m just getting ready to go to bed. /aɪm ʤʌst ˈgɛtɪŋ ˈrɛdi tuː gəʊ tuː bɛd/ Tôi chỉ chuẩn bị đi ngủ.
It’s been a really long day. /ɪts biːn ə ˈrɪəli lɒŋ deɪ/ Hôm nay là một ngày thực sự dài.
Do you have time to get some drink with me later? /duː juː hæv taɪm tuː gɛt sʌm drɪŋk wɪð miː ˈleɪtə/ Xíu nữa, bạn có thời gian để đi uống một chút với tôi không?
I have something to talk about with you. /aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ tuː tɔːk əˈbaʊt wɪð juː/ Tôi có vài điều muốn nói với bạn.
I have to get up early tomorrow. /aɪ hæv tuː gɛt ʌp ˈɜːli təˈmɒrəʊ/ Tôi phải thức dậy sớm vào ngày mai.
What are you going to do tomorrow? /wɒt ɑː juː ˈgəʊɪŋ tuː duː təˈmɒrəʊ/ Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
My parents are coming over. /maɪ ˈpeərənts ɑː ˈkʌmɪŋ ˈəʊvə/ Bố mẹ tôi sắp tới.
I have to clean the house. /aɪ hæv tuː kliːn ðə haʊs/ Tôi phải dọn dẹp nhà cửa.
Are you free tomorrow night? /ɑː juː friː təˈmɒrəʊ naɪt/ Tối mai bạn có rảnh không?
I have to finish something I’m working on. /aɪ hæv tuː ˈfɪnɪʃ ˈsʌmθɪŋ aɪm ˈwɜːkɪŋ ɒn/ Tôi phải hoàn thành một số việc mà tôi đang làm.
I’ll be free after 6:30. /aɪl biː friː ˈɑːftə 6:30/ Tôi sẽ rảnh sau 6:30
Let’s come to have dinner with us. /lɛts kʌm tuː hæv ˈdɪnə wɪð ʌs/ Hãy đến ăn tối với chúng tôi.

Bài tập ngày 67:
1. Nghe và Đọc theo
2. Viết lại, luyện nói bằng giả lập tình huống hội thoại
3. Nạp bài học, giả lập tình huống hội thoại trong tiềm thức bằng thiền định
4. Giúp 1 người bất kỳ học tiếng Anh hay bất cứ một cái gì đó mới
5. Trước khi ngủ nhớ lại những gì mình đã giúp cho ai đó học tiếng Anh hay bất kỳ một cái gì đó và cảm thấy thật vui về điều đó và vui vì mình đang dùng cách mới để học tiếng Anh mà ko tốn quá nhiều nỗ lực

Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger